HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) – Công thức_dấu hiệu_bài tập có đáp án chi tiết

Hiện tại đơn là gì?

Định nghĩa: Hiện tại đơn là thì được sử dụng để diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên.

Đây là dạng thì đơn giản nhất nhưng là nền tảng để các bạn học các thì khác. Vì thế, các bạn cần chú ý thực hành đầy đủ để ghi nhớ bài học nữa nhé!

 

Cấu trúc thì hiện tại đơn: Hiện tại đơn được hình thành bằng cách sử dụng động từ nguyên mẫu (V-infinitive) chưa qua bất kỳ biến đổi nào, đối với ngôi thứ ba số ít (he/she/it), động từ được thêm “s” hoặc “es” ở cuối.



Ví dụ:

I work (Tôi làm việc)

He works (Anh ta làm việc)

They play (Họ chơi)

Công thức hiện tại đơn

Câu khẳng định

ST Động từ tobe Động từ thường
Công thức S + am/ is/ are+ N/ Adj- I + am

– He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

– You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

S + V(s/es)

– I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

– He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ví dụ – I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.)

– He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng viên.)

– The car is expensive. (Chiếc ô tô này rất đắt tiền.)

– They are students. (Họ là sinh viên.)

– I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến trường.)

– She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga mỗi tối.)

– The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây.)

Lưu ý:

– Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash – washes )

– Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)

– Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

 

Câu phủ định

Động từ “to be” Động từ chỉ hành động
Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj S + do/ does + not + V(nguyên thể)

(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)

Chú ý

(Viết tắt)

is not = isn’t

are not = aren’t

do not = don’t

does not = doesn’t

Ví dụ • I am not an engineer. (Tôi không phải là một kỹ sư.)

• He is not (isn’t) a lecturer. (Ông ấy không phải là một giảng viên.)

• The car is not (isn’t) expensive. (Chiếc ô tô không đắt tiền.)

• They are not (aren’t) students. (Họ không phải là sinh viên.)

• I do not (don’t) often go to school on foot. (Tôi không thường đi bộ đến trường.)

• She does not (doesn’t) do yoga every evening. (Cô ấy không tập yoga mỗi tối.)

• The Sun does not (doesn’t) set in the South.  (Mặt trời không lặn ở hướng Nam.)

Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý:

Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể – không chia)

Ví dụ:

Câu sai: She doesn’t likes (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)

=> Câu đúng: She doesn’t like chocolate.

Câu nghi vấn

Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

  Động từ to “be” Động từ chỉ hành động
Công thức Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

A:

– Yes, S + am/ are/ is.

– No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

A:

– Yes, S + do/ does.

– No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không?

A: Yes, I am. (Đúng vậy)

    No, I am not. (Không phải)

Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?)

A: Yes, she does. (Có)

     No, she doesn’t. (Không)

 

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

  Động từ to “be” Động từ chỉ hành động
Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Ví dụ – Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

– Who are they? (Họ là ai?)

– Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

– What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ tần suất
always, constantly

usually, frequently

often, occasionally

sometimes

seldom, rarely

every day/ week/ month …

 

Cách sử dụng thì hiện tại đơn:

Diễn tả sự thật, sự việc xảy ra thường xuyên, hay một thói quen:

I live in New York. (Tôi sống ở New York.)

She drinks coffee every morning. (Cô ấy uống cà phê mỗi sáng.)

Diễn tả một sự kiện, một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói:

He is busy right now. (Anh ta đang bận lúc này.)

We are studying for the exam. (Chúng tôi đang học cho kỳ thi.)

Diễn tả một sự thật khoa học, một quy luật tự nhiên:

Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở 100 độ Celsius.)

The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở phía đông.)

Diễn tả một lịch trình, một thời gian biểu cố định:

The train departs at 9 AM. (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng.)

The store opens at 8 AM and closes at 6 PM. (Cửa hàng mở cửa lúc 8 giờ sáng và đóng cửa lúc 6 giờ chiều.)

Diễn tả một sự thích, một ý chí, hoặc một suy nghĩ:

I like chocolate. (Tôi thích socola.)

She believes in hard work. (Cô ấy tin vào công việc chăm chỉ.)

bài tập tham khảo có đáp án

I.Đặt câu ở hỏi ở thì hiện tại đơn và trả lời

What is your name? – My name is [Your Name].

Where are you from? – I am from [Your Country/City].

Do you speak English? – Yes, I do. / No, I don’t.

What do you do for a living? – I am a [Your Occupation].

Are you married? – Yes, I am. / No, I’m not.

How old are you? – I am [Your Age] years old.

What is your favorite hobby? – My favorite hobby is [Your Hobby].

Do you have any siblings? – Yes, I do. / No, I don’t.

What is your favorite food? – My favorite food is [Your Favorite Food].

Are you a student? – Yes, I am. / No, I’m not.

What time do you wake up in the morning? – I usually wake up at [Wake-up Time].

Do you like to travel? – Yes, I do. / No, I don’t.

What is your favorite color? – My favorite color is [Your Favorite Color].

Are you a morning person? – Yes, I am. / No, I’m not.

What is your favorite TV show? – My favorite TV show is [Your Favorite Show].

Do you have any pets? – Yes, I do. / No, I don’t.

What is your favorite movie? – My favorite movie is [Your Favorite Movie].

Are you a vegetarian? – Yes, I am. / No, I’m not.

How many languages do you speak? – I speak [Number of Languages] languages.

What is your favorite music genre? – My favorite music genre is [Your Favorite Genre].

Do you play any musical instruments? – Yes, I do. / No, I don’t.

What is your favorite book? – My favorite book is [Your Favorite Book].

Are you a sports fan? – Yes, I am. / No, I’m not.

Can you swim? – Yes, I can. / No, I can’t.

What is your favorite season? – My favorite season is [Your Favorite Season].

Do you enjoy cooking? – Yes, I do. / No, I don’t.

What is your favorite animal? – My favorite animal is [Your Favorite Animal].

Are you a coffee or tea person? – I am a [Coffee/Tea] person.

What is your favorite sport? – My favorite sport is [Your Favorite Sport].

Can you ride a bicycle? – Yes, I can. / No, I can’t.

Do you have any allergies? – Yes, I do. / No, I don’t.

What is your favorite holiday? – My favorite holiday is [Your Favorite Holiday].

Are you a morning or night person? – I am a [Morning/Night] person.

Do you enjoy gardening? – Yes, I do. / No, I don’t.

What is your favorite type of music? – My favorite type of music is [Your Favorite Type].

Can you dance? – Yes, I can. / No, I can’t.

II. Một số câu hỏi và bài tập về hiện tại đơn (present simple) kèm theo đáp án:

1. She ___________ (study) English every day.

Answers: studies

2.They ___________ (play) football on Sundays.

Answers: play

3.He usually ___________ (watch) TV in the evening.

Answers: watches

4.We ___________ (go) to the gym twice a week.

Answers: go

5.I ___________ (like) to eat pizza.

Answers: like

6.The sun ___________ (rise) in the east.

Answers: rises

7.They ___________ (work) in a hospital.

Answers: work

8.She never ___________ (drink) coffee.

Answers: drinks

9.He ___________ (brush) his teeth twice a day.

Answers: brushes

10.We ___________ (live) in this city.

Answers: live

11.It usually ___________ (rain) a lot in the winter.

Answers: rains

12.My brother ___________ (play) the guitar.

Answers: plays

13.She ___________ (teach) English at a school.

Answers: teaches

14.We ___________ (have) dinner at 7 o’clock.

Answers: have

15.He ___________ (read) books every night before bed.

Answers: reads

16.They ___________ (travel) to different countries every year.

Answers: travel

18.It ___________ (snow) in the mountains during winter.

Answers: snows

19.She ___________ (cook) dinner for her family.

Answers: cooks

20.We usually ___________ (get) up early in the morning.

Answers: get

21.He ___________ (run) in the park every morning.

Answers: runs



III.Dưới đây là một số câu hỏi và bài tập thêm về hiện tại đơn kèm theo đáp án:

1.My sister ___________ (work) as a nurse.

Answers: works

2.We ___________ (play) tennis every Saturday.

Answers: play

3.The train ___________ (arrive) at 8 o’clock.

Answers: arrives

4.He ___________ (not like) spicy food.

Answers: doesn’t like

5.They ___________ (travel) to Europe next month.

Answers: will travel

6.I ___________ (go) to the gym three times a week.

Answers: go

7.The shop ___________ (open) at 9 am and closes at 6 pm.

Answers: opens

8.She ___________ (watch) movies on weekends.

Answers: watches

9.We usually ___________ (have) breakfast at home.

Answers: have

10.He ___________ (not drink) coffee in the evening.

Answers: doesn’t drink

11.The bus ___________ (come) every 30 minutes.

Answers: comes

12.They ___________ (study) French at school.

Answers: study

13.She ___________ (play) the piano very well.

Answers: plays

14.We ___________ (not eat) meat. We are vegetarians.

Answers: don’t eat

15.The sun ___________ (set) in the west.

Answers: sets

16.He ___________ (work) in an office.

Answers: works

17.I ___________ (not watch) TV in the morning.

Answers: don’t watch

18.They ___________ (take) the bus to work every day.

Answers: take

19.She ___________ (read) a book before going to bed.

Answers: reads

20.We ___________ (live) in a small apartment.

Answers: live

III.Dưới đây là một số câu hỏi và bài tập về hiện tại đơn với các dạng khác nhau, kèm theo đáp án:

1.He ___________ (not speak) Spanish fluently.

Answers: doesn’t speak

2.How often ___________ they ___________ (go) to the cinema?

Answers: do, go

3.We ___________ (not have) any milk left in the fridge.

Answers: don’t have

4.The cat ___________ (sleep) on the couch.

Answers: is sleeping

5.What time ___________ the concert ___________ (start) tonight?

Answers: does, start

6.She ___________ (not believe) in ghosts.

Answers: doesn’t believe

7.How many cups of coffee ___________ he ___________ (drink) every day?

Answers: does, drink

8.I ___________ (usually, eat) breakfast at 7 o’clock in the morning.

Answers: usually eat

9.The train ___________ (leave) the station in five minutes.

Answers: is leaving

10.What ___________ she ___________ (do) for a living?

Answers: does, do

11.My parents ___________ (visit) us next week.

Answers: are visiting

12They ___________ (not wear) uniforms to school.

Answers: don’t wear

13.How often ___________ you ___________ (exercise) at the gym?

Answers: do, exercise

14.The sun ___________ (rise) in the east and ___________ (set) in the west.

Answers: rises, sets

15.What time ___________ the store ___________ (close) on weekdays?

Answers: does, close

16.She ___________ (work) as a teacher at a local school.

Answers: works

17.How many languages ___________ your friend ___________ (speak)?

Answers: does, speak

18.I ___________ (not go) to bed early on weekends.

Answers: don’t go

19.The bus ___________ (usually, arrive) on time.

Answers: usually arrives

20.___________ they ___________ (play) tennis right now?

Answers: Are, playing

IV.một số bài tập thêm về hiện tại đơn, mỗi câu hỏi được đưa ra dưới dạng chọn câu đúng (a, b, c, d), kèm theo đáp án:

1._______ your sister live in London? a) Does b) Do c) Is d) Are

Answer: a) Does

2.My mother _______ coffee every morning. a) drinks b) drink c) is drinking d) do drink

Answer: a) drinks

3.They _______ to the park on Sundays. a) goes b) go c) is going d) are going

Answer: b) go

4.What time _______ the movie start? a) does b) do c) is d) are

Answer: a) does

5.We _______ a new car last month. a) buys b) buy c) bought d) is buying

Answer: c) bought

6._______ you like pizza? a) Does b) Do c) Is d) Are

Answer: b) Do

7.She _______ tennis every Saturday. a) plays b) play c) is playing d) are playing

Answer: a) plays

8._______ your parents speak French? a) Does b) Do c) Is d) Are

Answer: b) Do

9.I _______ a shower every morning. a) takes b) take c) is taking d) are taking

Answer: b) take

10._______ they from Germany? a) Does b) Do c) Is d) Are

Answer: d) Are

11.Tom and Jane _______ to the party together. a) goes b) go c) is going d) are going

Answer: d) are going

12._______ she speak Spanish fluently? a) Does b) Do c) Is d) Are

Answer: a) Does

13.The sun _______ in the east. a) rises b) rise c) is rising d) are rising

Answer: a) rises

14._______ you like to watch movies? a) Does b) Do c) Is d) Are

Answer: b) Do

15.My sister _______ at a hospital. a) works b) work c) is working d) are working

Answer: a) works

V.Một số bài tập về hiện tại đơn dưới dạng chọn lỗi sai và sửa thành đúng, kèm theo đáp án:

1.She don’t like coffee. a) don’t b) doesn’t

Answer: b) doesn’t

2He usually go to the gym on weekends. a) go b) goes

Answer: b) goes

3.Do you goes to school by bus? a) goes b) go

Answer: b) go

4.The sun rise in the west. a) rise b) rises

Answer: b) rises

5.We doesn’t have any milk left. a) doesn’t b) don’t

Answer: b) don’t

6.Does they speak English fluently? a) Does b) Do

Answer: b) Do

7.He don’t eat meat. a) don’t b) doesn’t

Answer: b) doesn’t

8.She is liking the movie. a) is liking b) likes

Answer: b) likes

9.We usually don’t goes to bed late. a) don’t goes b) don’t go

Answer: b) don’t go

10.Do he plays soccer on Sundays? a) Do b) Does

Answer: b) Does

11.My parents doesn’t live in this city. a) doesn’t b) don’t

Answer: b) don’t

12.The bus arrive at 8 am. a) arrive b) arrives

Answer: b) arrives

13.She not work on Saturdays. a) not b) doesn’t

Answer: b) doesn’t

14.Do you like ice cream? a) Do b) Does

Answer: a) Do

15.He am a doctor. a) am b) is

Answer: b) is

Bài tập hiện tại đơn có đáp án

Dưới đây là một số bài tập, các bạn xem đáp án ở phía sau.

Exercise 1. Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định, phủ định và nghi vấn.

Thể khẳng định Thể phủ định Thể nghi vấn
We go shopping every weekend.    
    Does it rain every afternoon in the hot season?
  They don’t like to hang out during weekdays.  
The Earth revolves around the Sun.    
She only eats fish.  

 

 
    How often do they watch movie?
    Does he drink tea for breakfast?
  I don’t know how to play piano.  

 

Your exam starts at 09:00.  

 

 
   

 

Is London a large city?

 

Exercise 2. Chia động từ trong ngoặc.

1. My brother always ………………………….. Saturday dinner. (make)

2. Ruth ………………………….. eggs; they ………………………….. her ill. (not eat; make)

3. “Have you got a light, by any chance?” “Sorry, I …………………………..” (smoke)

4………………………….. Mark ………………………….. to school every day? (go)

5………………………….. your parents ………………………….. your boyfriend? (like)

6. How often ………………………….. you ………………………….. hiking? (go)

7. Where ………………………….. your sister …………………………..? (work)

8. Ann …………………………… usually ………………………….. lunch. (not have)

9. Who ………………………….. the ironing in your house? (do)

10. We ………………………….. out once a week. (hang)

Exercise 3. Hoàn thành các câu sau (Sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định).

Ví dụ:

0. Claire is very open-minded. She knows (know) lots of people.

-> We’ve got plenty of chairs, thanks. We don’t want(not want) any more.

1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ………………………….. (speak) French.

2. Most students live quite close to the college, so they ……………………. (walk) there every day.

3. How often ………………………….. you ………………………….. (look) in a mirror?

4. I’ve got four cats and two dogs. I  ………………………….. (love) animals.

5. No breakfast for Mark, thanks. He ………………………….. (eat) breakfast.

6. What’s the matter? You ………………………….. (look) very happy.

7. Don’t try to ring the bell. It ………………………….. (work).

8. I hate telephone answering machines. I just …………………………..  (like) talking to them.

9. Matthew is good at basketball. He ………………………….. (win) every game.

10. We always travel by bus. We ………………………….. (own) a car.

Exercise 4.  Chia những động từ sau ở thì hiện tại đơn để tạo thành một bài IELTS Writing task 1 có nghĩa.

The diagrams below show the stages and equipment used in the cement-making process, and how cement is used to produce concrete for building purposes.

Summarize the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.

bài tập thì hiện tại đơn

Write at least 150 words.

The diagrams (1-illustrate…………………. the way in which cement is made and how it is then used in the process of making concrete. Overall, limestone and clay (2-pass) ……………… through four stages before being bagged ready for use as cement which then (3-account) …………………. for 15% of the four materials used to produce concrete. While the process of making cement (4-use) …………………. a number of tools, the production of concrete (5-require) …………………. only a concrete mixer.

In the first stage of making cement, limestone and clay (6-be) …………….. crushed together to form a powder. This powder (7-be) ……………… then combined in a mixer before passing into a rotating heater which (8-have) ………………… constant heat applied at one end of the tube. The resulting mixture is ground in order to produce cement. The final product is afterwards put into bags ready to be used.

Regarding the second diagram, concrete (9-consist) ……………………… of mainly gravel, which is small stones, and this makes up 50% of the ingredients. The other materials used are sand (25%), cement (15%) and water (10%). These are all poured into a concrete mixer which continually rotates to combine the materials and ultimately produces concrete.

Exercise 5: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa.

1. It (be)………………a fact that smart phone (help)………………..us a lot in our life.

2. I often (travel)………………..to some of my favorite destinations every summer.

3. Our Math lesson usually (finish)…………………….at 4.00 p.m.

4. The reason why Susan (not eat)……………………….meat is that she (be)…………a vegetarian.

5. People in Ho Chi Minh City (be)………..very friendly and they (smile)………………a lot.

6. The flight (start)………………..at 6 a.m every Thursday.

7. Peter (not study)…………………………very hard. He never gets high scores.

8. I like oranges and she (like)……………..apples.

9. My mom and my sister (cook)…………………….lunch everyday.

10. They (have)…………………breakfast together every morning.

ĐÁP ÁN

Exercise 1.

Thể khẳng định Thể phủ định Thể nghi vấn
We go shopping every weekend. We don’t go shopping every weekend. Do we/ you go shopping every weekend?
It rains every afternoon in the hot season. It doesn’t rain every afternoon in the hot season. Does it rain every afternoon in the hot season?
They like to hang out during weekdays. They don’t like to hang out during weekdays. Do they like to hang out during weekdays?
The Earth revolves around the Sun. The Earth doesn’t revolve around the Sun. Does the Earth revolve around the Sun?
She only eats fish. She doesn’t eat fish only. Does she only eat fish?
They watch movie every weekend. They don’t watch movie every weekend. How often do they watch movie?
He drinks tea for breakfast. He doesn’t drink tea for breakfast. Does he drink tea for breakfast?
I know how to play piano. I don’t know how to play piano. Do you know how to play piano?
Your exam starts at 09:00. Your exam doesn’t start at 09:00. Does your exam start at 09:00?
London is a large city. London isn’t a large city. Is London a large city?

 Exercise 2.

1. makes

2. doesn’t eat; make

3. don’t smoke

4. Does …… go

5. Do …… like

6. do ….go

7. does … work

8. doesn’t … have

9. does

10. hang

 Exercise 3.

1. doesn’t speak

2. walk

3. do …look

4. love

5. doesn’t eat

6. look

7. doesn’t work

8. like

9. wins

10. don’t own

Exercise 4.

1. illustrate

2. pass

3. accounts

4. uses

5. requires

6. are

7. is

8. has

9. consists

Exercise 5:

1. is, helps

2. travel

3. finishes

4. doesn’t eat, is

5. are, smile

6. starts

7. doesn’t study

8. likes

9. cook

10. have

 

Vậy là bài học về thì hiện tại đơn – thì dễ nhất trong tiếng Anh đã hoàn thành rồi. Các bạn nhớ làm bài tập đầy đủ để đảm bảo thuộc được thì và nhớ rõ hơn. TVTMART Chúc các bạn học tập tốt và đạt điểm cao!

An toàn, An tâm

Sản phẩm chính hãng, đổi trả miễn phí trong 48h

Tiện lợi, đa dạng

Mạng lưới vận chuyển toàn quốc, hàng hóa phong phú nhiều lựa chọn

Tiết kiệm, thông minh

Giá cả hợp lý, khuyến mãi hấp dẫn, thanh toán dễ dàng.

Thumbnails managed by ThumbPress