HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous) – Công thức, dấu hiệu,bài tập giải chi tiết và bài tập nâng cao.

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous) – Công thức, dấu hiệu và bài tập giải chi tiết

Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn là thì được dùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) trong thời điểm nói.

Công thức hiện tại tiếp diễn

  1. Câu khẳng định
Công thức S + am/ is/ are + Ving
  • I + am + Ving
  • He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
  • You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
Ví dụ – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)

– She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.)

– We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ.)

– The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.)


– Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)

– Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)

– Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running, begin – beginning; prefer – preferring)

– Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing:

+, Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running)

trường hợp kết thúc 2 nguyên âm + 1 phụ âm, thì thêm ing bình thường, không gấp đôi phụ âm.

+, Với động từ có HAI âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM, trọng âm rơi vào âm tiết thứ HAI → nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”. Ví dụ: begin – beginning, prefer – preferring, permit – permitting.

Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen – listening, Happen – happening, enter – entering…

+, Nếu phụ âm kết thúc là “l” thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không.

Ví dụ: Travel  : Anh – Anh là Travelling, Anh – Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé.

– Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying)

Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)

Xem video chi tiết nha:

  1. Câu phủ định
Công thức S + am/are/is + not + Ving
Chú ý

(Viết tắt)

is not = isn’t

are not = aren’t

Ví dụ – I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.)

– He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.)

– Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.)

 

  1. Câu nghi vấn
  2. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức  Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

 A: Yes, S + am/is/are.

No, S + am/is/are + not.

Ví dụ  Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)

A: Yes, I am.

  1. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Ví dụ – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

– What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?)

Dấu hiệu nhận biết



Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:

Trạng từ chỉ thời gian now (bây giờ)

right now (ngay bây giờ)

at the moment (ngay lúc này)

at present (hiện tại)

It’s + giờ cụ thể + now

Ví dụ: It’s 12 o’clock now. (Bây giờ là 12 giờ.)

Một số động từ Look!/ Watch! (Nhìn kìa)

Listen! (Nghe này!)

Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)

Watch out! = Look out! (Coi chừng!)

Ví dụ: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!)

          Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

 

Note:

Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:

1. want

2. like

3. love

4. prefer

5. need

6.  believe

7. contain

8. taste

9. suppose

10. remember

11. realize

12. understand

13. depend

14. seem

15. know

16. belong

17. hope

18. forget

19. hate

20. wish

21. mean

22. lack

23. appear

24. sound

Cách sử dụng 

  1. Sử dụng bình thường
Ví dụ Phân tích ví dụ
Chức năng 1.

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

We (have)……….. lunch now. (Bây giờ chúng tôi đang ăn trưa.)

A have

B are having

C had

Có từ tín hiệu now

→ Chọn đáp án B

Chức năng 2.

Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói

I’m quite busy these days. I (do) ……….. my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án.)

A am doing

B do

C will do

Việc làm luận án đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói

→ Chọn đáp án A

Chức năng 3.

Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn

I bought the ticket yesterday. I (fly)……….. to Japan tomorrow. (Hôm qua tôi đã mua vé máy bay rồi. Ngày mai tôi sẽ bay đến Nhật Bản.)

A will fly

B am flying

C am going to fly

Việc bay đến nhật đã được đặt vé, nghĩa là đã lên kế hoạch từ trước → Loại đáp án A

Lịch trình bay đến Nhật là cố định, không thể thay đổi trừ khi có sự cố → Loại C

→ Đáp án là B

Chức năng 4.

Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”

He (always / come)……….. late. (Anh ta toàn đến muộn.)

A always came

B always comes

C is always coming

Phàn nàn về 1 thói quen xấu lặp đi lặp lại

→ Đáp án là C

  1. Sử dụng trong bài thi IELTS

Thì Hiện tại tiếp diễn có thể được sử dụng để diễn tả sự thật về một ai đó (chủ yếu là nghề nghiệp) trong Speaking Part 1 và thậm chí cả Part 2, nếu bạn được yêu cầu miêu tả về một người bạn yêu mến/ ngưỡng mộ và bạn phải đưa ra thông tin cơ bản về nghề nghiệp của họ.

Ví dụ:

– Now I am studyingvery hard to achieve a Distinction (Speaking part 1)

– Currently I am workingas a full-time teacher in Le Quy Don High School, Hanoi. (Speaking part 1)

– Well, currently my dad is workingfor an Agriculture and Rural Development Bank. (Speaking part 1/2 – Describe a person that you love/admire the most)

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Exercise 1. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau đây.

  1. I studied Political Science at the moment and I was planning to run for president after I hit 35.
  2. Currently, I have been working as a full-time financial advisor in a prestigious bank in Hanoi. The pay was good and I loved my job so much.
  3. Honestly speaking, I learnt French only because my mother is forcing me to. It’s so much harder than English.
  4. Hi! I called to make a reservation at your restaurant at 7 p.m tomorrow. My wife and I have celebrated our 5th year anniversary.
  5. The price of petrol rose dramatically in recent years, posing a possibility of an escalation of trade tensions.

Exercise 2. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ cho trước (chia động từ nếu cần thiết).

start get increase change rise
  1. The population of the world …………………………… very fast.
  2. The world …………………………. Things never stay the same.
  3. The situation is already bad and it …………………………… worse.
  4. The cost of living …………………………… Every year things are more expensive.
  5. The weather …………………………… to improve. The rain has stopped, and the wind isn’t as strong.

Exercise 3. Chia động từ cho các câu sau đây.

  1. My tutor (see) ………………………… me for a tutorial every Monday at 5 p.m.
  2. My brother (not/study) ………………………… very hard at the moment. I (not/think) ………………………… he’ll pass his tests.
  3. Young people (take) ………………………… up traditional style hobbies such as knitting and walking in the countryside as of lately.
  4. In my country, we (drive) ………………………… on the left-hand side of the road.
  5. My parents (travel) ………………………… around the world this summer, and probably won’t be back for a couple of months.
  6. The number of wild butterflies (fall) ………………………… dramatically as a result of changes in farming methods.
  7. More people (play) ………………………… sports on a regular basis nowadays.
  8. I have never thought of studying abroad before. I (not/leave) ………………………… Vietnam anytime soon.
  9. Nowadays, people (use) ………………………… the gym or a climbing wall as their way of sporting recreation.
  10. The number of web users who shop online (increase) ………………………… due to the convenience of the Internet.

Exercise 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

  1. Look! The car (go) ………………….. so fast.
  2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.

3.………….. your brother (walk) ………………… a dog over there at present?

  1. Now they (try) ………………….. to pass the examination.
  2. It’s 7 o’clock, and my parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen.
  3. Be quiet! You (talk) ………………….. so loudly.
  4. I (not stay) ………………….. at home at the moment.
  5. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.
  6. At the present, they (travel) ………………….. to Washington.
  7. He (not work) ………………….. in the construction site now.

Exercise 5: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

  1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.

…………………………………………………………………………………..

  1. Họ đang uống cà phê với đối tác.

…………………………………………………………………………………..

  1. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!

…………………………………………………………………………………..

  1. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.

…………………………………………………………………………………..

  1. Em trai của bạn đang làm gì rồi?

…………………………………………………………………………………..

  1. Họ đang đi đâu vậy?

…………………………………………………………………………………..

  1. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?

…………………………………………………………………………………..

  1. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!

…………………………………………………………………………………..

  1. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

…………………………………………………………………………………..

  1. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

…………………………………………………………………………………..

Exercise 6: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau.

  1. Andrew has just started evening classes. He  …………….. German.
  2. are learning B. is learning C. am learning             D. learning
  3. The workers  …………………………..a new house right now.
  4. are building B. am building C. is building               D. build
  5. Tom ……………………….. two poems at the moment?
  6. are writing B. are writeing C.is writeing                D. is writing
  7. The chief engineer ……………………………… all the workers of the plant now.
  8. is instructing           B. are instructing C. instructs D. instruct
  9. He  …………………….. his pictures at the moment.
  10. isn’t paint                B. isn’t painting C. aren’t painting        D. don’t painting
  11. We  ………………………….the herbs in the garden at present.
  12. don’t plant               B. doesn’t plant C. isn’t planting           D. aren’t planting
  13. They …………………… the artificial flowers of silk now?
  14. are………. makeing  B. are……… making C. is……….. making D. is ……….. making
  15. Your father  ………………………….your motorbike at the moment.
  16. is repairing              B. are repairing C. don’t repair             D. doesn’t repair
  17. Look! The man ……………………. the children to the cinema.
  18. is takeing                 B. are taking                C. is taking                D. are takeing
  19. Listen! The teacher…………………..a new lesson to us.
  20. is explaining             B. are explaining C. explain                     D. explains
  21. They ………… …….. tomorrow.
  22. are coming                B. is coming C. coming D. comes

Exercise 7: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

  1. Are you do homework right now?

……………………………………………

  1. The children play football in the back yard at the moment.

……………………………………………

  1. What does your elder sister doing?

……………………………………………

  1. Look! Those people are fight with each other.

……………………………………………

  1. Noah is tries very hard for the upcoming exam.

……………………………………………

KEY:

Exercise 1.

1. studied → am studying; was planning → am planning

2. have been working → am working; was → is; loved – love

3. learnt → am learning; is forcing → forces

4. called → am calling; have celebrated → are celebrating

5. rose → is rising

Exercise 2.

1. is increasing

2. is changing

3. is getting

4. is rising

5. is starting

Exercise 3.

1. is seeing

2. isn’t studying; don’t think

3. are taking

4. drive

5. are travelling

6. is falling

7. are playing

8. am not leaving

9. are using/ use

10. is increasing

Exercise 4.

1. is going

2. is crying

3. Is … walking

4. are trying

5. are cooking

6. are talking

7. am not staying

8. is lying

9. are travelling

10. isn’t working

Exercise 5: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

  1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami.
  2. They are drinking coffee with their partners.
  3. Look! It is raining!
  4. They are buying some cakes for the kids at home.
  5. What is your little brother doing?
  6. Where are they going?
  7. Is Peter reading books in his room?
  8. You should bring along a coat. It is getting cold!
  9. Lisa is eating in the canteen with her best friend.
  10. My father is repairing my bike.

Exercise 6: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau.

  1. B (Andrew) ​
  2. A (The workers)​
  3. D (Bỏ dấu “?”)

​4. A​

  1. B​
  2. D
  3. B

​​8. A​​

  1. C​​
  2. A

​​11. A

Exercise 7: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

  1. do => doing
  2. play => are playing
  3. does => is
  4. fight => fighting
  5. tries => trying

một số bài tập nâng cao với dạng điền khuyết trong hiện tại tiếp diễn. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.

  1. I’m sorry, I can’t talk right now. I ___________ (have) a meeting with my boss.
  2. She ___________ (travel) to different countries every month as part of her job.
  3. Look at those dark clouds! It ___________ (rain) soon.
  4. My friends and I ___________ (study) for our final exams at the library.
  5. Be careful! The floor is wet. Someone ___________ (spill) water on it.
  6. They ___________ (build) a new shopping mall near my house.
  7. I can’t go out with you tonight because I ___________ (attend) a cooking class.
  8. He ___________ (practice) the piano for hours every day to prepare for the concert.
  9. We ___________ (wait) for the bus, but it’s running late.
  10. The kids ___________ (play) in the park while their parents have a picnic.
  11. She ___________ (work) as a nurse at the hospital, so she often has long shifts.
  12. Excuse me, but you ___________ (stand) on my foot.
  13. They ___________ (have) a great time at the beach, swimming and sunbathing.
  14. The construction workers ___________ (repair) the road after the heavy rain damaged it.
  15. I can’t join you for dinner tonight because I ___________ (meet) with a client.




Đáp án:

  1. am having
  2. travels
  3. will rain
  4. are studying
  5. has spilled
  6. are building
  7. am attending
  8. practices
  9. are waiting
  10. are playing
  11. works
  12. are standing
  13. are having
  14. are repairing
  15. am meeting

một số bài tập nâng cao với dạng câu hỏi đáp án a, b, c, d trong hiện tại tiếp diễn. Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu.

  1. What ___________ you ___________ (do) at the moment? a) do b) are c) are doing d) doing

Đáp án: c) are doing

  1. Look! The kids ___________ (play) in the garden right now. a) plays b) are playing c) play d) is playing

Đáp án: b) are playing

  1. He usually ___________ (work) as a teacher, but today he ___________ (work) from home. a) works / is working b) is working / works c) work / works d) is working / is working

Đáp án: a) works / is working

  1. Why ___________ she ___________ (cry)? What happened? a) do / cry b) is / crying c) does / cry d) is / cry

Đáp án: b) is / crying

  1. Excuse me, ___________ you ___________ (know) where the nearest post office is? a) do / know b) is / know c) are / knowing d) are / know

Đáp án: a) do / know

  1. They ___________ (travel) around the world at the moment. a) travel b) is traveling c) are travel d) are traveling

Đáp án: d) are traveling

  1. What ___________ they ___________ (watch) on TV right now? a) do / watch b) are / watch c) does / watch d) are / watching

Đáp án: d) are / watching

  1. I can’t talk right now. I ___________ (have) dinner. a) have b) am having c) is having d) has

Đáp án: b) am having

  1. The students ___________ (listen) to the teacher’s lecture at the moment. a) listen b) is listening c) are listening d) listens

Đáp án: c) are listening

  1. Why ___________ you ___________ (wear) a jacket? It’s hot outside. a) do / wear b) is / wear c) are / wearing d) does / wear

Đáp án: c) are / wearing

Lưu ý: Trong các câu hỏi, ta thường sử dụng “do/does” hoặc “am/is/are” để hình thành câu hỏi, sau đó sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của động từ trong câu trả lời.

bài tập nâng cao với dạng điền vào đoạn văn trong hiện tại tiếp diễn. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

I (1) ___________ (sit) in a café right now. The aroma of freshly brewed coffee (2) ___________ (fill) the air. Outside, people (3) ___________ (walk) hurriedly on the busy streets. I (4) ___________ (look) out the window and notice that it (5) ___________ (rain). The raindrops (6) ___________ (fall) gently, creating a soothing sound on the pavement.

At the table next to me, a group of friends (7) ___________ (chat) and laughing. They (8) ___________ (enjoy) their time together. The café is bustling with activity. The barista (9) ___________ (prepare) a variety of drinks for the customers. I (10) ___________ (feel) relaxed and content in this cozy atmosphere.

Đáp án:

  1. am sitting
  2. is filling
  3. are walking
  4. am looking
  5. is raining
  6. are falling
  7. are chatting
  8. are enjoying
  9. is preparing
  10. am feeling

bài tập nâng cao với dạng đặt câu trong hiện tại tiếp diễn, kèm theo việc dịch sang tiếng Việt. Hãy đặt câu cho từ hoặc cụm từ được gợi ý và dịch câu sang tiếng Việt.

  1. (He / watch / TV / while) _________________________? Đáp án: Is he watching TV while…? Dịch: Anh ấy đang xem TV trong khi…?
  2. (I / listen / music / right now) _________________________. Đáp án: I am listening to music right now. Dịch: Tôi đang nghe nhạc lúc này.
  3. (We / have / dinner / at the moment) _________________________? Đáp án: Are we having dinner at the moment…? Dịch: Chúng ta đang ăn tối lúc này…?
  4. (She / talk / on the phone / while) _________________________. Đáp án: Is she talking on the phone while…? Dịch: Cô ấy đang nói chuyện qua điện thoại trong khi…?
  5. (They / play / soccer / right now) _________________________. Đáp án: They are playing soccer right now. Dịch: Họ đang chơi bóng đá lúc này.
  6. (You / read / a book / while) _________________________? Đáp án: Are you reading a book while…? Dịch: Bạn đang đọc sách trong khi…?
  7. (He / work / from home / at the moment) _________________________. Đáp án: He is working from home at the moment. Dịch: Anh ấy đang làm việc từ nhà lúc này.
  8. (They / wait / for the bus / while) _________________________? Đáp án: Are they waiting for the bus while…? Dịch: Họ đang đợi xe buýt trong khi…?
  9. (I / cook / dinner / right now) _________________________. Đáp án: I am cooking dinner right now. Dịch: Tôi đang nấu bữa tối lúc này.
  10. (She / study / for the exam / while) _________________________. Đáp án: Is she studying for the exam while…? Dịch: Cô ấy đang học cho kỳ thi trong khi…?

Lưu ý: Câu dịch chỉ mang tính chất minh họa và có thể có nhiều cách diễn đạt khác nhau tùy theo ngữ cảnh.

bài tập nâng cao với dạng đặt câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và dịch sang tiếng Việt để giải thích lý do. Hãy hoàn thành câu bằng cách sử dụng động từ trong ngoặc và cung cấp một giải thích lý do.

  1. Why _______________ (you / wear) a coat? (it / be / cold) Đáp án: Why are you wearing a coat? It is cold. Dịch: Tại sao bạn đang mặc áo khoác? Trời lạnh.
  2. The plants _______________ (wilt) because (they / not / get) enough water. Đáp án: The plants are wilting because they are not getting enough water. Dịch: Các cây đang héo rũ vì chúng không đủ nước.
  3. (He / look) tired because (he / not / sleep) well last night. Đáp án: He looks tired because he did not sleep well last night. Dịch: Anh ấy trông mệt mỏi vì anh ấy không ngủ tốt đêm qua.
  4. Why _______________ (the dog / bark)? (someone / approach / the house) Đáp án: Why is the dog barking? Someone is approaching the house. Dịch: Tại sao con chó đang sủa? Có người đang tiến lại gần ngôi nhà.
  5. (She / rush) because (she / be / late) for her meeting. Đáp án: She is rushing because she is late for her meeting. Dịch: Cô ấy đang vội vã vì cô ấy đang muộn cho cuộc họp của mình.
  6. The children _______________ (laugh) because (they / watch) a funny cartoon. Đáp án: The children are laughing because they are watching a funny cartoon. Dịch: Các em bé đang cười vì họ đang xem một bộ phim hoạt hình vui nhộn.
  7. Why _______________ (you / frown)? (you / not / understand) the question. Đáp án: Why are you frowning? You do not understand the question. Dịch: Tại sao bạn nhăn mặt? Bạn không hiểu câu hỏi.
  8. (He / wear) sunglasses because (the sun / shine) brightly. Đáp án: He is wearing sunglasses because the sun is shining brightly. Dịch: Anh ấy đang đeo kính mát vì mặt trời đang chiếu sáng sáng.
  9. The baby _______________ (cry) because (he / be) hungry. Đáp án: The baby is crying because he is hungry. Dịch: Em bé đang khóc vì anh ấy đang đói.
  10. (They / complain) because (the food / be) cold. Đáp án: They are complaining because the food is cold. Dịch: Họ đang phàn nàn vì thức ăn lạnh.

Lưu ý: Dịch câu chỉ mang tính chất minh họa và có thể có nhiều cách diễn đạt khác nhau tùy theo ngữ cảnh.




Một số câu văn có lỗi sai về thì hiện tại tiếp diễn. Hãy sữa chữa các lỗi sai và dịch câu sang tiếng Việt.

1.I am studying when you called me.

Sửa lỗi: I was studying when you called me.

Dịch: Tôi đang học khi bạn gọi cho tôi.

  1. She is not coming to the party because she is not feeling well.

Sửa lỗi: She is not coming to the party because she does not feel well.

Dịch: Cô ấy không đến buổi tiệc vì cô ấy không cảm thấy khỏe.

  1. What are you doing yesterday at 8 PM?

Sửa lỗi: What were you doing yesterday at 8 PM?

Dịch: Bạn đang làm gì vào lúc 8 giờ tối hôm qua?

  1. They is playing basketball in the park right now.

Sửa lỗi: They are playing basketball in the park right now.

Dịch: Họ đang chơi bóng rổ trong công viên lúc này.

  1. Why he is not wearing a jacket? It’s cold outside.

Sửa lỗi: Why isn’t he wearing a jacket? It’s cold outside.

Dịch: Tại sao anh ấy không mặc áo khoác? Trời lạnh bên ngoài.

  1. The kids are not listen to their teacher during the class.

Sửa lỗi: The kids are not listening to their teacher during the class.

Dịch: Các em bé không nghe giảng của giáo viên trong lớp.

  1. What are you thinking about while I talking to you?

Sửa lỗi: What are you thinking about while I am talking to you?

Dịch: Bạn đang nghĩ gì trong khi tôi đang nói chuyện với bạn?

8.He not going to the gym because he is feeling tired.

Sửa lỗi: He is not going to the gym because he is feeling tired.

Dịch: Anh ấy không đi tới phòng tập vì anh ấy đang cảm thấy mệt.

9.We are not have dinner at home tonight.

Sửa lỗi: We are not having dinner at home tonight.

Dịch: Chúng tôi không ăn tối ở nhà tối nay.

  1. The dog is chase its tail in the backyard.

Sửa lỗi: The dog is chasing its tail in the backyard.

Dịch: Con chó đang đuổi đuôi của nó trong sân sau.

 

 

An toàn, An tâm

Sản phẩm chính hãng, đổi trả miễn phí trong 48h

Tiện lợi, đa dạng

Mạng lưới vận chuyển toàn quốc, hàng hóa phong phú nhiều lựa chọn

Tiết kiệm, thông minh

Giá cả hợp lý, khuyến mãi hấp dẫn, thanh toán dễ dàng.

Thumbnails managed by ThumbPress